Giá rau củ quả hôm nay 2023. Bảng giá rau củ cập nhật mới nhất

Thời điểm cận kề cuối năm như hiện nay thị trường thực phẩm vô cùng nhộn nhịp. Sự đổ bộ của rất nhiều thực phẩm lẫn trái cây trong nước, hoặc nhập khẩu từ các thị trường quốc tế vào càng nhiều. Điều này giúp người tiêu dùng thêm nhiều sự lựa chọn đa dạng trong quá trình mua sắm rau củ, quả, trái cây cho những ngày dịp Tết.

Và thường vào những ngày cuối năm giá rau củ quả sẽ có biến động tăng nhẹ. Không chỉ các mối buôn bán sỉ mà các chị em nội trợ cũng rất quan tâm đến về giá rau củ quả hằng ngày để chi tiêu sinh hoạt hợp lý. Hiểu được nhu cầu chung của mọi người, giabaonhieutien.com xin gởi đến mọi người Giá rau củ quả hôm nay 2023. Bảng giá rau củ cập nhật mới nhất,. Mời bạn cùng xem!

Bảng giá rau củ quả hôm nay mới cập nhật

Giá các loại rau củ

STTTên HàngĐVTĐơn Giá
1Bắp Cải Tímkg17.000
2Bắp Cải Trắngkg10.000
3Bầu Quảkg15.000
4Bí đỏkg17.000
5Bí xanhkg20.000
6Bông Cải / Súp Nởkg25.000
7Cà Chuakg10.000
8Cà Dĩakg12.000
9Cà Rốtkg12.000
10Cà Rốt Sợikg15.000
11Cà Tímkg13.000
12Cải Bó Xôikg20.000
13Cải Chípkg7.000
14Cải Dưakg7.000
15Cải Ngọtkg7.000
16Cải Ngồngkg7.000
17Cải Thảokg10.000
18Cải Thìakg7.000
19Cải Xoongmớ4.000
20Cần Tàukg28.000
21Cần Tâykg15.000
22Chanhkg22.000
23Chuối Caukg10.000
24Chuối Giàkg10.000
25Chuối sứkg11.000
26Củ Cải Trắngkg5.000
27Củ Dềnkg25.000
28Củ Gừngkg50.000
29Củ Gừng Xaykg60.000
30Củ Nénkg220.000
31Củ Riềngkg15.000
32Củ Sắn Bỏ vỏkg10.000
33Dứa Gọt VỏQuả10.000
34Dưa Hấukg15.000
35Dưa Leokg15.000
36Dừa Nạokg44.000
37Đậu Batibokg220.000
38Đậu Bắpkg35.000
39Đậu Covekg15.000
40Đậu Đũakg15.000
41Đậu Hà Lan Tươikg70.000
42Đậu Rồngkg28.000
43Đu Đủ Xanhkg8.000
44Đu Đủ Xanh Bỏ Vỏkg10.000
45Giákg12.000
46Hành Lákg12.000
47Hành Tâykg10.000
48Hành Tím Bàokg28.000
49Hành Tím Củkg20.000
50Hành Xaykg28.000
51Hẹ Lákg20.000
52Hoa ChuốiCái10.000
53Kèo nèokg25.000
54Khế Chuakg22.000
55Khoai Langkg17.000
56Khoai Lang Đỏkg20.000
57Khoai Mìkg9.000
58Khoai Mônkg24.000
59Khoai Mỡkg20.000
60Khoai Sọkg23.000
61Khoai Tâykg17.000
62Khổ Quakg13.500
63Khổ Qua Bàokg18.500
64Măng Củ Vàngkg20.000
65Me Vàngkg26.000
66Mít Nonkg20.000
67Mồng TơiMớ4.000
68Mướp Hươngkg20.000
69Nấm Bào Ngưkg50.000
70Nấm Bào Ngư Đenkg65.000
71Nấm Đông Cô TươiGói20.000
72Nấm Đùi Gàkg45.000
73Nấm Hải Sảnkg50.000
74Nấm Kim Chigói7.000
75Nấm Rơmkg150.000
76Ngò Gaikg20.000
77Ngò Ríkg28.000
78Ngó Sen Chẻ Sẵnkg40.000
79Ngô Bao Tửkg70.000
80Nước Dừakg6.000
81Ổi TMkg10.000
82Ớt ĐL Vàngkg55.000
83Ớt ĐL Xanh Đỏkg55.000
84Ớt hiểmkg30.000
85Ớt Sừng Đỏkg40.000
86Ớt Sừng Vàngkg50.000
87Ớt Xaykg35.000
88Quấtkg15.000
89Rau Cải CúcMớ4.000
90Rau Cải XanhMớ4.000
91Rau DềnMớ4.000
92Rau ĐayMớ5.000
93Rau Đắngkg25.000
94Rau Húng Quếkg20.000
95Rau Kinh Giớikg20.000
96Rau Mákg15.000
97Rau MuốngMớ5.000
98Rau Muống Chẻkg40.000
99Rau NgótMớ4.000
100Rau NgổMớ5.000
101Rau RămMớ5.000
102Rau ThơmMớ5.000
103Rau Thơm Bạc HàMớ5.000
104Sả Câykg15.000
105Sả Xaykg13.000
106Su Su Quảkg10.000
107Su Su Sợikg15.000
108Táokg18.000
109Thơm LángMớ5.000
110Tỏi Củkg40.000
111Tỏi Xaykg45.000
112Xà Lách ĐLkg20.000
113Xà Lách Xoănkg20.000

Giá các loại quả, trái cây

STTTênGiá BánĐơn vị tínhĐặt hàng
1Sầu riêng J699000kgXem chi tiết và đặt mua
2Mận Hậu Sơn La L129000kgXem chi tiết và đặt mua
3Mận Hậu Sơn La L2 kgXem chi tiết và đặt mua
4Bưởi da xanh size 1.8-2kg70000kgXem chi tiết và đặt mua
5Bưởi da xanh size 1.6-1.8kg70000kgXem chi tiết và đặt mua
6Bưởi da xanh size 1.4-1.6kg60000kgXem chi tiết và đặt mua
7Bưởi da xanh size 1.2-1.4kg45000kgXem chi tiết và đặt mua
8Bưởi da xanh size 1.0-1.2kg35000kgXem chi tiết và đặt mua
9Dưa hấu sài gòn35000kgXem chi tiết và đặt mua
10Chanh leo loại 1120000kgXem chi tiết và đặt mua
11Xoài đài loan30000kgXem chi tiết và đặt mua
12Na Lạng Sơn60000kgXem chi tiết và đặt mua
13Na loại 2 kgXem chi tiết và đặt mua
14Xoài keo vàng28000kgXem chi tiết và đặt mua
15Vải bắc giang60000kgXem chi tiết và đặt mua
16Roi đỏ an phước L175000kgXem chi tiết và đặt mua
17Xoài cát chu loại 190000kgXem chi tiết và đặt mua
18Mít thái bóc sẵn50000kgXem chi tiết và đặt mua
19Xoài hạt lép30000kgXem chi tiết và đặt mua
20Xoài úc19000kgXem chi tiết và đặt mua
21Ổi Lê Thanh Hà12000kgXem chi tiết và đặt mua
22Ổi Nữ Hoàng32000kgXem chi tiết và đặt mua
23Bưởi năm roi loại 1 35000quảXem chi tiết và đặt mua
24Bưởi năm roi loại 228000kgXem chi tiết và đặt mua
25Xoài cát chu loại 260000kgXem chi tiết và đặt mua
26Dưa hấu không hạt40000kgXem chi tiết và đặt mua
27Ổi Lê tươi gọt sẵn22000kgXem chi tiết và đặt mua
28Cóc non gọt sẵn35000kgXem chi tiết và đặt mua
29Mít giống thái cắt miếng40000kgXem chi tiết và đặt mua
30Quả dứa/thơm chín 500-700gr/trái20000kgXem chi tiết và đặt mua
31Quả cam sành loại 150000kgXem chi tiết và đặt mua
32Thanh Long Trắng35000kgXem chi tiết và đặt mua
33Thanh Long Ruột Đỏ loại 150000kgXem chi tiết và đặt mua
34Xoài Tứ Quý45000kgXem chi tiết và đặt mua
35Dưa Lê trắng38000kgXem chi tiết và đặt mua
36Đu Đủ Ruột Đỏ31000kgXem chi tiết và đặt mua
37Quýt đường L165000kgXem chi tiết và đặt mua
38Quýt đường L2 kgXem chi tiết và đặt mua
39Xoài Cát Hòa Lộc80000kgXem chi tiết và đặt mua
40Cam xoàn lai vung55000kgXem chi tiết và đặt mua
41Dưa lưới Tl349000kgXem chi tiết và đặt mua
42Dừa sọ (dừa trọc) Size S (410- 510g)22000kgXem chi tiết và đặt mua
43Dừa sọ (dừa trọc) Size M (510- 610g)25000kgXem chi tiết và đặt mua

Giá hoa quả nhập khẩu

STTSản phẩmGiá bánĐịnh lượngĐặt hàng
1Nho ngón tay úc119000đ500gramXem chi tiết và đặt mua
2Nho đen Úc99000đ500gramXem chi tiết và đặt mua
3Nho xanh hello280000kgXem chi tiết và đặt mua
4Táo rockit145000lốcXem chi tiết và đặt mua
5Táo Envy size 30210000kgXem chi tiết và đặt mua
6Táo Am S80169000kgXem chi tiết và đặt mua
7Táo Am S35139000kgXem chi tiết và đặt mua
8Táo xanh Mỹ99000kgXem chi tiết và đặt mua
9Lê Hàn S34129000kgXem chi tiết và đặt mua
10Lựu Peru S6282000kgXem chi tiết và đặt mua
11Cam vàng Airchef130000kgXem chi tiết và đặt mua
12Cherry meena S9490000đkgXem chi tiết và đặt mua
13Kiwi vàng NZ199000kgXem chi tiết và đặt mua
14Kiwi xanh130000kgXem chi tiết và đặt mua
15Việt quất105000HộpXem chi tiết và đặt mua

Lưu ý: Báo giá rau củ quả của chúng tôi có thể thay đổi phụ thuộc vào giá rau củ quả trên thị trường tại thời điểm báo giá. Vậy mong quý khách hàng và quý đối tác thông cảm cho sự bất tiện này.

Hy vọng với Bảng giá rau củ quả trên giúp bạn nắm rõ bảng giá hôm nay để có thể mua sắm phù hợp nhất. Nếu bạn quan tâm và nhu cầu công việc phải luôn nắm được giá cả các sản phẩm rau củ quả thì hãy liên tục cập nhật nội dung mới nhất của lĩnh vực này.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *